Nội dung chính
- 1. Khái niệm về bảo hiểm sức khỏe cho bé
- 2. Thực trạng thị trường cung cấp bảo hiểm sức khỏe dành cho bé hiện nay
- 3. PVI – Công ty cung cấp bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho bé uy tín tại Việt Nam
- 4. Ưu điểm khi chọn bảo hiểm sức khỏe cho bé của PVI
- 5. Quyền lợi khi mua bảo hiểm sức khỏe cho bé PVI
- 6. Phí tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dành cho trẻ nhỏ
Hàng triệu phụ huynh đã chọn bảo hiểm sức khỏe cho bé khi tìm kiếm giải pháp bảo vệ sức khỏe cho con cũng như an tâm tài chính khi con trẻ gặp rủi ro sức khỏe bất ngờ. Các chương trình bảo hiểm (BH) được PVI cung cấp luôn đi kèm biểu phí hấp dẫn, quyền lợi bảo vệ toàn diện để các phụ huynh yên tâm khi lựa chọn cho con.
1. Khái niệm về bảo hiểm sức khỏe cho bé
Các gói bảo hiểm sức khỏe trẻ em này được thiết kế nhằm bảo vệ trẻ khỏi những rủi ro sức khỏe. Theo đó, khi trẻ cần điều trị y tế, phẫu thuật hay khám chữa bệnh, BH sẽ chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí (tùy vào chương trình BH được đăng ký). Lựa chọn này sẽ đảm bảo trẻ được tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng nhanh chóng mà phụ huynh không phải chịu áp lực về tài chính quá lớn.

2. Thực trạng thị trường cung cấp bảo hiểm sức khỏe dành cho bé hiện nay
Ở Việt Nam, hiện có không ít đơn vị cung cấp bảo hiểm sức khỏe cho bé. Mỗi công ty đều có chính sách riêng về phí và quyền lợi đi kèm với các gói BH được cung cấp. Tuy nhiên, nhiều công ty chỉ hỗ trợ phí khám chữa bệnh cơ bản mà không có các quyền lợi tối ưu hơn như phí nằm viện, phẫu thuật hay hỗ trợ chi phí tái khám sau xuất viện,…
Thậm chí, một số nhà cung cấp BH đưa ra các chương trình với mức phí thấp nên quyền lợi bảo vệ không cao. Không ít trường hợp phát sinh thêm phụ phí khiến phụ huynh tốn kém hơn nhiều so với mức dự kiến ban đầu.
Chính vì vậy, chọn được đơn vị cung cấp BH sức khỏe dành cho trẻ nhỏ uy tín, đáng tin là điều rất quan trọng. Nó không chỉ quyết định đến chi phí đăng ký, quyền lợi nhận được mà còn cả sự tiện lợi khi làm thủ tục tham gia hay nhận bồi thường BH.
3. PVI – Công ty cung cấp bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cho bé uy tín tại Việt Nam
Chương trình bảo hiểm sức khỏe cho bé tại PVI được cung cấp cho các trẻ từ 15 ngày tuổi trở lên. Các gói BH được thiết kế linh hoạt với 5 lựa chọn gồm Đồng – Bạc – Titan – Vàng – Kim Cương để phụ huynh cân nhắc.
Ngoài ra, với trẻ nhỏ dưới 18 tuổi khi tham gia tại PVI sẽ được đăng ký chung hợp đồng BH với bố/mẹ. Quyền lợi trẻ nhận được cũng tương đương như những gì áp dụng với bố/mẹ. Đặc biệt, mỗi một chương trình BH cho trẻ nhỏ được PVI cung cấp đều có phí tham gia cạnh tranh. Lựa chọn đăng ký tại đây sẽ nhận được nhiều lợi ích không chỉ với trẻ nhỏ mà còn cả các bậc phụ huynh
4. Ưu điểm khi chọn bảo hiểm sức khỏe cho bé của PVI
Ngày càng nhiều phụ huynh tin tưởng PVI khi tìm kiếm gói bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ nhỏ. Mỗi một lựa chọn tại đây luôn được đảm bảo:
– Quyền lợi bảo vệ đa dạng, phạm vi hỗ trợ rộng.
– Biểu phí cạnh tranh trên thị trường và không có phụ phí trong quá trình đăng ký.
– Có nhiều chương trình BH cho trẻ nhỏ để phụ huynh cân nhắc tham gia cho con.
– Mức chi trả cao từ 100 – 600 triệu đồng.
– Thủ tục đăng ký BH cho trẻ đơn giản, dễ dàng tiếp cận hệ thống y tế chất lượng ở khắp các tỉnh/thành trên cả nước.

5. Quyền lợi khi mua bảo hiểm sức khỏe cho bé PVI
Khi tham gia các gói bảo hiểm sức khỏe trẻ em tại PVI sẽ được bảo vệ với các quyền lợi chính sau:
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE CHO BÉ TẠI PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
I. QUYỀN LỢI CHÍNH 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
I.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật
II.2. Bảo hiểm Điều trị nội trú do ốm đau bệnh tật, thương tật do tai nạn 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Chi phí nằm viện
(Tối đa 60 ngày/năm)2.500.000/ngày
Tối đa 50.000.000/năm4.000.000/ngày
Tối đa 80.000.000/năm10.000.000/ngày
Tối đa 200.000.000/năm5.000.000/ngày
Tối đa 100.000.000/năm15.000.000/ngày
Tối đa 300.000.000/năm
b. Chi phí phẫu thuật 50.000.000/năm 80.000.000/năm 200.000.000/năm 100.000.000/năm 300.000.000/năm
c. Các quyền lợi khác:
- Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày /năm) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công lập (trừ khoa quốc tế) (tối đa 60 ngày /năm) 50.000/ngày 80.000/ngày 200.000/ngày 100.000/ngày 300.000/ngày
- Vận chuyển cấp cứu (loại trừ bằng đường hàng không). Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Nguời được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VNĐ/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan. 5.000.000 8.000.000 20.000.000 10.000.000 30.000.000
- Trợ cấp mai táng trong trường hợp NĐBH tử vong tại bệnh viện trong quá trình điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật 500.000 800.000 2.000.000 1.000.000 3.000.000
II. QUYỀN LỢI BỔ SUNG Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm
II.1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật do tai nạn 5.000.000 8.000.000 16.000.000 10.000.000 20.000.000
- Chi phí khám bệnh
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ
- Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh do bác sĩ chỉ định
- Bao gồm cả điều trị và phẫu thuật trong ngày1.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm1.600.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm3.200.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm2.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm5.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm
Vật lý trị liệu Tối đa 50.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 80.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 160.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 100.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 200.000/lần, tối đa 60 lần/năm
II.2. Điều trị răng 1.500.000/năm
Tối đa 750.000/lần khám2.400.000/năm
Tối đa 1.200.000/lần khám4.800.000/năm
Tối đa 2.400.000/lần khám3.000.000/năm
Tối đa 1.500.000/lần khám6.000.000/năm
Tối đa 3.000.000/lần khám
II.3. Bảo hiểm Thai sản Không áp dụng Không áp dụng 16.000.000 10.000.000 20.000.000
a. Biến chứng thai sản
b. Sinh thường
c. Sinh mổ3.200.000/ngày 2.000.000/ngày 4.000.000/ngày
II.4. Tử vong do ốm đau, bệnh tật 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
Lưu ý:
– Quyền lợi Điều trị răng chỉ được tham gia khi đã tham gia quyền lợi Ngoại trú
– Trẻ em dưới 10 tuổi tham gia bảo hiểm: Áp dụng đồng chi trả 30% đối với điều trị Ngoại trú tại tất cả các Cơ sở y tế ngoài công lập và khoa quốc tế tại Cơ sở y tế Công lập
– Bảo hiểm thai sản: Chỉ áp dụng tham gia cho phụ nữ nằm trong độ tuổi từ 18 đến 45 tuổi
– Trẻ em dưới 18 tuổi chỉ được tham gia bảo hiểm khi có bố (hoặc mẹ) tham gia bảo hiểm cùng và số tiền bảo hiểm của bố (hoặc mẹ) phải cao hơn hoặc bằng số tiền bảo hiểm của con.
Nếu so với chi phí đăng ký thì mức chi trả được PVI áp dụng mang đến lợi ích vượt trội hơn rất nhiều. Hầu hết các nhu cầu hỗ trợ khi trẻ có rủi ro sức khỏe đều được PVI đáp ứng chu đáo. Với những quyền lợi này, khó khăn mà các phụ huynh phải đối mặt khi trẻ phát sinh các sự cố sức khỏe sẽ được giảm đi không ít.
6. Phí tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dành cho trẻ nhỏ
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE CHO TOÀN DIỆN CHO BÉ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
ĐỘ TUỔI C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI CHÍNH
1 đến 3 2.617.000 4.188.000 8.913.000 4.975.000 12.592.000
4 đến 10 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
11 đến 40 1.465.000 2.344.000 4.996.000 2.786.000 7.062.000
41 đến 50 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
51 đến 60 1.897.000 3.036.000 6.465.000 3.607.000 9.136.000
61 đến 65 2.329.000 3.727.000 7.934.000 4.428.000 11.210.000
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú
1 đến 3 2.750.000 4.399.000 7.478.000 4.949.000 8.797.000
4 đến 10 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
11 đến 40 1.528.000 2.444.000 4.155.000 2.750.000 4.888.000
41 đến 50 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
51 đến 60 1.986.000 3.177.000 5.401.000 3.574.000 6.354.000
61 đến 65 2.444.000 3.910.000 6.647.000 4.399.000 7.820.000
2. Điều trị răng
1 đến 65 tuổi 300.000 479.000 957.000 599.000 1.197.000
3. Bảo hiểm thai sản
18 đến 45 tuổi Không áp dụng Không áp dụng 5.228.000 3.267.000 6.534.000
4. Tử vong do ốm, bệnh
1 đến 65 250.000 400.000 1.000.000 500.000 1.500.000
Lưu ý:
– Nguyên tắc tính phí là tính phí theo quyền lợi tham gia và độ tuổi tham gia. Tham gia những quyền lợi nào sẽ tính phí những quyền lợi đó. Trong đó, quyền lợi Chính là quyền lợi bắt buộc tham gia, các quyền lợi Bổ sung có thể tùy chọn tham gia hoặc không
PVI thiết kế đa dạng các chương trình bảo hiểm sức khỏe cho bé để phụ huynh dễ dàng đăng ký. Mỗi lựa chọn sẽ có biểu phí tham gia khác nhau tùy theo độ tuổi của trẻ cũng như chương trình mà phụ huynh lựa chọn. Dưới đây là chi phí đăng ký để trẻ được hưởng các quyền lợi BH chính:
| Chương trình bảo hiểm | Phí cho độ tuổi 1 – 3 (VNĐ/năm) | Phí cho độ tuổi 4 – 10 (VNĐ/năm) | Phí cho độ tuổi 11– dưới 18 (VNĐ/năm) |
| Kim Cương | 12.592.000 | 7.754.000 | 7.062.000 |
| Vàng | 8.913.000 | 5.486.000 | 4.996.000 |
| Titan | 4.975.000 | 3.060.000 | 2.786.000 |
| Bạc | 4.188.000 | 2.575.000 | 2.344.000 |
| Đồng | 2.617.000 | 1.609.000 | 1.465.000 |
Đối với các quyền lợi bổ sung, mức phí tham gia sẽ khác nhau tùy theo lựa chọn quyền lợi và độ tuổi của trẻ. Cụ thể như sau:
– Điều trị ngoại trú: Từ 2.750. 000đ – 8.797.000đ.
– Điều trị nha khoa: Từ 300.000đ – 1.197.000đ.
– Bồi thường tử vong do bệnh tật, đau ốm: Từ 250.000đ – 1.500.000đ.
Tham gia bảo hiểm sức khỏe cho bé tại PVI sẽ giúp phụ huynh tiết kiệm ngân sách, có sự an tâm về tài chính khi con trẻ gặp rủi ro sức khỏe. Ngoài ra, trẻ nhỏ cũng được tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng trong hệ thống cơ sở liên kết với PVI. Điều này sẽ giúp trẻ nhanh chóng phục hồi sức khỏe như mong đợi. Chi tiết về các chương trình BH, bạn hãy gọi ngay số 0914.189.309 hoặc truy cập website https://pvitructuyen.com/ để được hỗ trợ nhanh 24/7.





