Nội dung chính
- 1. Chương trình bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi là gì?
- 2. Lợi ích khi mua bảo hiểm sức khỏe cho trẻ nhỏ tại PVI
- 3. Các trường hợp được hưởng bảo hiểm sức khỏe cho bé khi mua tại PVI
- 4. Chương trình bảo hiểm sức khỏe cho trẻ dưới 6 tuổi kèm biểu phí ở PVI
- 5. Phạm vi quyền lợi chi trả PVI áp dụng cho các gói bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ dưới 6 tuổi
- 6. Các vướng mắc thường gặp về bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ nhỏ dưới 6 tuổi
Tham gia bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi là cách để phụ huynh vững vàng tài chính và con yêu có được “lá chắn” an toàn về sức khỏe. Tại Bảo Hiểm PVI, các chương trình được thiết kế hỗ trợ toàn diện cho mọi nhu cầu chi trả như khám chữa bệnh, phẫu thuật, điều trị ngoại trú,… Để hiểu rõ hơn về các gói bảo hiểm (BH) dành cho trẻ nhỏ này, bạn đừng bỏ qua chia sẻ ở bài sau.
1. Chương trình bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi là gì?
Các gói bảo hiểm sức khỏe cho bé này được áp dụng khi trẻ từ 15 ngày tuổi và được các phụ huynh đăng ký tự nguyện để mang đến sự bảo vệ tốt nhất cho con. Mặc dù mỗi công ty BH sẽ có quy định khác nhau về phí tham gia nhưng hầu hết sẽ có các quyền lợi chi trả cơ bản khi điều trị nội trú, được chọn cơ sở y tế khám bệnh trong phạm vi hệ thống liên kết.
Có thể nói, tham gia chương trình BH này là cách tốt nhất để phụ huynh mang đến cho con sự bảo vệ toàn diện trong những năm tháng đầu đời. Nhất là với các trẻ dưới 6 tuổi là lúc hệ miễn dịch còn yếu nên các bé rất dễ mắc bệnh.

2. Lợi ích khi mua bảo hiểm sức khỏe cho trẻ nhỏ tại PVI
Đăng ký bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi ở PVI là quyết định mà hàng triệu phụ huynh đưa ra trong nhiều năm qua. Đây là lựa chọn giúp các cha mẹ và cả trẻ nhỏ có được nhiều lợi ích như:
– Được chi trả toàn diện với các nhu cầu điều trị y tế nội – ngoại trú.
– Có mức bồi thường cao tới 600 triệu đồng.
– Hệ thống liên kết hàng trăm đơn vị y tế với các cơ sở có chất lượng dịch vụ tốt.
– PVI hỗ trợ đăng ký tham gia online tiện lợi, chi trả nhanh trong 15 ngày làm việc.
– Hợp đồng BH của trẻ nhỏ được PVI quy định tham gia cùng bố/mẹ nên mang đến sự bảo vệ quyền lợi song song cho cả bé và phụ huynh.
3. Các trường hợp được hưởng bảo hiểm sức khỏe cho bé khi mua tại PVI
Rất nhiều trường hợp khi mua bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ nhỏ dưới 6 tuổi được PVI áp dụng chi trả như:
– Điều trị bệnh nội trú
– Điều trị ngoại trú sau khi trẻ xuất viện.
– Vận chuyển khi cần cấp cứu y tế
– Nằm điều trị ở các bệnh viện công lập.
– Mai táng (với các trường hợp tử vong)
Đặc biệt, Bảo Hiểm PVI hỗ trợ bảo lãnh viện phí khi trẻ điều trị y tế tại cơ sở y tế trong hệ thống liên kết. Điều này giúp trẻ được khám chữa bệnh ngay, không cần phải chờ đợi lâu và phụ huynh cũng không phải thanh toán viện phí trước.
4. Chương trình bảo hiểm sức khỏe cho trẻ dưới 6 tuổi kèm biểu phí ở PVI
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
ĐỘ TUỔI C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI CHÍNH
1 đến 3 2.617.000 4.188.000 8.913.000 4.975.000 12.592.000
4 đến 10 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
11 đến 40 1.465.000 2.344.000 4.996.000 2.786.000 7.062.000
41 đến 50 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
51 đến 60 1.897.000 3.036.000 6.465.000 3.607.000 9.136.000
61 đến 65 2.329.000 3.727.000 7.934.000 4.428.000 11.210.000
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú
1 đến 3 2.750.000 4.399.000 7.478.000 4.949.000 8.797.000
4 đến 10 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
11 đến 40 1.528.000 2.444.000 4.155.000 2.750.000 4.888.000
41 đến 50 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
51 đến 60 1.986.000 3.177.000 5.401.000 3.574.000 6.354.000
61 đến 65 2.444.000 3.910.000 6.647.000 4.399.000 7.820.000
2. Điều trị răng
1 đến 65 tuổi 300.000 479.000 957.000 599.000 1.197.000
3. Bảo hiểm thai sản
18 đến 45 tuổi Không áp dụng Không áp dụng 5.228.000 3.267.000 6.534.000
4. Tử vong do ốm, bệnh
1 đến 65 250.000 400.000 1.000.000 500.000 1.500.000
Lưu ý:
– Nguyên tắc tính phí là tính phí theo quyền lợi tham gia và độ tuổi tham gia. Tham gia những quyền lợi nào sẽ tính phí những quyền lợi đó. Trong đó, quyền lợi Chính là quyền lợi bắt buộc tham gia, các quyền lợi Bổ sung có thể tùy chọn tham gia hoặc không
Sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dành cho trẻ dưới 6 tuổi được PVI thiết kế với 5 chương trình và biểu phí tham gia cụ thể như sau:
Gói Kim Cương – Bảo vệ cho bé toàn diện nhất
– Mức chi trả tối đa: 600.000.000 VNĐ/năm
– Phí: 7.754.000 – 12.592.000 VNĐ
Gói Vàng – Cân bằng về quyền lợi và chi phí BH
– Mức chi trả tối đa: 400.000.000 VNĐ/năm
– Phí: 5.486.000 – 8.913.000 VNĐ
Gói Titan – Tiết kiệm chi phí phổ biến
– Mức chi trả tối đa: 200.000.000 VNĐ/năm
– Phí: 3.060.000 – 4.975.000 VNĐ
Gói Bạc – Đảm bảo quyền lợi nội trú cơ bản
– Mức chi trả tối đa: 160.000.000 VNĐ/năm
– Phí: 2.575.000 – 4.188.000 VNĐ
Gói Đồng – Dành cho ngân sách hạn chế
– Mức chi trả tối đa: 100.000.000 VNĐ/năm
– Phí: 1.609.000 – 2.617.000 VNĐ.
Ngoài phí mua BH hưởng quyền lợi chính nói trên, phụ huynh có thể cân nhắc chọn thêm các quyền lợi bổ sung cho trẻ với phí tương ứng theo chương trình tham gia. Cụ thể phí đăng ký có thể gọi hotline 0914.189.309 để được Bảo Hiểm PVI tư vấn chính xác nhất.
5. Phạm vi quyền lợi chi trả PVI áp dụng cho các gói bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ dưới 6 tuổi
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
I. QUYỀN LỢI CHÍNH 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
I.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật
II.2. Bảo hiểm Điều trị nội trú do ốm đau bệnh tật, thương tật do tai nạn 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Chi phí nằm viện
(Tối đa 60 ngày/năm)2.500.000/ngày
Tối đa 50.000.000/năm4.000.000/ngày
Tối đa 80.000.000/năm10.000.000/ngày
Tối đa 200.000.000/năm5.000.000/ngày
Tối đa 100.000.000/năm15.000.000/ngày
Tối đa 300.000.000/năm
b. Chi phí phẫu thuật 50.000.000/năm 80.000.000/năm 200.000.000/năm 100.000.000/năm 300.000.000/năm
c. Các quyền lợi khác:
- Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày /năm) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công lập (trừ khoa quốc tế) (tối đa 60 ngày /năm) 50.000/ngày 80.000/ngày 200.000/ngày 100.000/ngày 300.000/ngày
- Vận chuyển cấp cứu (loại trừ bằng đường hàng không). Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Nguời được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VNĐ/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan. 5.000.000 8.000.000 20.000.000 10.000.000 30.000.000
- Trợ cấp mai táng trong trường hợp NĐBH tử vong tại bệnh viện trong quá trình điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật 500.000 800.000 2.000.000 1.000.000 3.000.000
II. QUYỀN LỢI BỔ SUNG Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm
II.1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật do tai nạn 5.000.000 8.000.000 16.000.000 10.000.000 20.000.000
- Chi phí khám bệnh
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ
- Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh do bác sĩ chỉ định
- Bao gồm cả điều trị và phẫu thuật trong ngày1.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm1.600.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm3.200.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm2.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm5.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm
Vật lý trị liệu Tối đa 50.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 80.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 160.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 100.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 200.000/lần, tối đa 60 lần/năm
II.2. Điều trị răng 1.500.000/năm
Tối đa 750.000/lần khám2.400.000/năm
Tối đa 1.200.000/lần khám4.800.000/năm
Tối đa 2.400.000/lần khám3.000.000/năm
Tối đa 1.500.000/lần khám6.000.000/năm
Tối đa 3.000.000/lần khám
II.3. Bảo hiểm Thai sản Không áp dụng Không áp dụng 16.000.000 10.000.000 20.000.000
a. Biến chứng thai sản
b. Sinh thường
c. Sinh mổ3.200.000/ngày 2.000.000/ngày 4.000.000/ngày
II.4. Tử vong do ốm đau, bệnh tật 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
Lưu ý:
– Quyền lợi Điều trị răng chỉ được tham gia khi đã tham gia quyền lợi Ngoại trú
– Trẻ em dưới 10 tuổi tham gia bảo hiểm: Áp dụng đồng chi trả 30% đối với điều trị Ngoại trú tại tất cả các Cơ sở y tế ngoài công lập và khoa quốc tế tại Cơ sở y tế Công lập
– Bảo hiểm thai sản: Chỉ áp dụng tham gia cho phụ nữ nằm trong độ tuổi từ 18 đến 45 tuổi
– Trẻ em dưới 18 tuổi chỉ được tham gia bảo hiểm khi có bố (hoặc mẹ) tham gia bảo hiểm cùng và số tiền bảo hiểm của bố (hoặc mẹ) phải cao hơn hoặc bằng số tiền bảo hiểm của con.
Với mức phí ưu đãi nhưng các chương trình bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi được PVI cung cấp đều mang đến nhiều quyền lợi bảo vệ hấp dẫn. Trẻ được chi trả trong các trường hợp như:
– Tử vong/thương tật vĩnh viễn do các tai nạn cá nhân.
– Nằm viện, phẫu thuật,… khi điều trị nội trú.
– Chăm sóc sức khỏe trước – sau khi xuất viện.
– Nằm bệnh viện công lập.
– Vận chuyển cấp cứu
– Chi phí mai táng (trường hợp rủi ro nghiêm trọng dẫn đến tử vong).
PVI cũng áp dụng chi trả thêm các quyền lợi bổ sung nếu phụ huynh đăng ký thêm cho trẻ như điều trị ngoại trú, chăm sóc nha khoa, tử vong do ốm đau.
Quyền lợi BH sức khỏe trẻ nhỏ được PVI hỗ trợ nhanh khi bảo lãnh viện phí cho trẻ nếu điều trị ở các cơ sở y tế liên kết với công ty. Kể cả trường hợp điều trị ở ngoài hệ thống cũng được áp dụng thủ tục hưởng quyền lợi rất đơn giản, giải quyết nhanh trong 15 ngày làm việc, tính từ ngày PVI nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6. Các vướng mắc thường gặp về bảo hiểm sức khỏe dành cho trẻ nhỏ dưới 6 tuổi
Trẻ dưới 6 tuổi có thể tham gia bảo hiểm tại PVI với hợp đồng riêng lẻ không?
Không. PVI quy định trẻ dưới 18 tuổi phải đăng ký chung hợp đồng với bố/mẹ.
Trường hợp nào PVI không chi trả BH sức khỏe?
Khi trẻ bị dị tật hay bệnh bẩm sinh, rủi ro sức khỏe do tiêm chủng, hành vi cố ý của trẻ hoặc người hưởng BH,…
Làm sao để nhận bồi thường bảo hiểm nhanh nhất?
Khi đưa trẻ đi khám chữa bệnh, phụ huynh có thể dùng thẻ PVI Care để được bảo lãnh viện phí trực tiếp, không cần tạm ứng cũng không phải làm hồ sơ yêu cầu bồi thường.
Gọi ngay số 0914.189.309 nếu bạn muốn tư vấn hay mua bảo hiểm sức khỏe cho bé dưới 6 tuổi. Bảo Hiểm PVI đảm bảo tiếp nhận thông tin nhanh, giải đáp tận tâm, làm hợp đồng BH online nhanh chóng với cam kết phí đăng ký ưu đãi, quyền lợi bảo vệ hấp dẫn.





