Nội dung chính
- 1. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện – Khái niệm cần biết
- 2. Bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI – Lựa chọn được ưu tiên khi cần bảo vệ tài chính và sức khỏe
- 3. Lợi ích hấp dẫn khi đăng ký bảo hiểm sức khỏe toàn diện của PVI
- 4. Phạm vi quyền lợi nhận được khi tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI
- 5. Quy định biểu phí bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện của PVI
- 6. Các trường hợp PVI loại trừ chi trả bảo hiểm sức khỏe toàn diện
Tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện là sự chuẩn bị chủ động về tài chính trước các nguy cơ xảy ra rủi ro về bệnh tật, tai nạn. Không chỉ gánh nặng về chi phí y tế giảm đáng kể mà người tham gia bảo hiểm (BH) còn nhận được bồi thường nếu bị thương tật vĩnh viễn hay tử vong. Tại Bảo Hiểm PVI, các gói BH này được cung cấp với mức phí rất hấp dẫn kèm theo quyền lợi bảo vệ toàn diện giúp cá nhân, gia đình yên tâm hơn khi đăng ký.
1. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện – Khái niệm cần biết
Bảo hiểm sức khỏe toàn diện là sản phẩm BH hỗ trợ chi phí y tế, bồi thường thiệt hại sức khỏe và tính mạng cho người tham gia khi có rủi ro. Tùy theo từng chương trình BH được lựa chọn mà các quyền lợi bảo vệ nhận được hay phí tham gia sẽ khác nhau. Lựa chọn này có thể giúp các cá nhân, gia đình an tâm hơn trước các áp lực chi phí y tế ngày càng tăng cao khi cần điều trị phục hồi sức khỏe.
2. Bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI – Lựa chọn được ưu tiên khi cần bảo vệ tài chính và sức khỏe
Tại PVI, các gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện được thiết kế thành 5 chương trình khác nhau gồm: Kim Cương – Vàng – Titan – Bạc – Đồng. Tương ứng với mỗi chương trình là biểu phí đăng ký và mức chi trả tối đa khác nhau. Đặc biệt, PVI áp dụng quyền lợi thanh toán từ 100 – 600 triệu đồng tùy theo chương trình BH được đăng ký.
Bên cạnh đó, Bảo Hiểm PVI hỗ trợ đa dạng đối tượng tham gia đăng ký từ 15 ngày tuổi – 60 tuổi. Với trường hợp tái tục hợp đồng BH liên tục từ năm 60 trở đi còn có thể tham gia tới 65 tuổi. Ngoài ra, công ty hỗ trợ bảo lãnh viện phí thông qua thẻ BH cùng hệ thống cơ sở y tế liên kết với PVI phủ sóng cả nước. Điều này giúp việc khám, điều trị y tế của người tham gia BH trở nên dễ dàng, tiện lợi hơn rất nhiều.

3. Lợi ích hấp dẫn khi đăng ký bảo hiểm sức khỏe toàn diện của PVI
Hàng triệu người đã chọn mua các chương trình bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI nhằm mang đến sự bảo vệ tối ưu khi có rủi ro. So với thị trường chung, PVI luôn được khách hàng đánh giá tích cực với những thế mạnh đang có. Tiêu biểu như:
– Uy tín thương hiệu PVI gần 30 năm luôn khiến khách hàng yên tâm khi lựa chọn.
– Phí đăng ký hợp lý và có nhiều lựa chọn để người tham gia cân nhắc theo mức tài chính của bản thân.
– Thủ tục mua BH đơn giản, dễ dàng đăng ký mà không cần khám sức khỏe.
– Được PVI bảo lãnh viện phí nhanh chóng tại nhiều cơ sở y tế liên kết với công ty.
– Mang đến cho người tham gia cơ hội tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng tại các bệnh viện lớn.
– Thủ tục bồi thường nhanh, yêu cầu giấy tờ đơn giản và được PVI linh động giải quyết với các tình huống khó khăn.
4. Phạm vi quyền lợi nhận được khi tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn diện PVI
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE TOÀN DIỆN PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
I. QUYỀN LỢI CHÍNH 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
I.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật
II.2. Bảo hiểm Điều trị nội trú do ốm đau bệnh tật, thương tật do tai nạn 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Chi phí nằm viện
(Tối đa 60 ngày/năm)2.500.000/ngày
Tối đa 50.000.000/năm4.000.000/ngày
Tối đa 80.000.000/năm10.000.000/ngày
Tối đa 200.000.000/năm5.000.000/ngày
Tối đa 100.000.000/năm15.000.000/ngày
Tối đa 300.000.000/năm
b. Chi phí phẫu thuật 50.000.000/năm 80.000.000/năm 200.000.000/năm 100.000.000/năm 300.000.000/năm
c. Các quyền lợi khác:
- Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày /năm) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công lập (trừ khoa quốc tế) (tối đa 60 ngày /năm) 50.000/ngày 80.000/ngày 200.000/ngày 100.000/ngày 300.000/ngày
- Vận chuyển cấp cứu (loại trừ bằng đường hàng không). Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Nguời được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VNĐ/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan. 5.000.000 8.000.000 20.000.000 10.000.000 30.000.000
- Trợ cấp mai táng trong trường hợp NĐBH tử vong tại bệnh viện trong quá trình điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật 500.000 800.000 2.000.000 1.000.000 3.000.000
II. QUYỀN LỢI BỔ SUNG Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm
II.1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật do tai nạn 5.000.000 8.000.000 16.000.000 10.000.000 20.000.000
- Chi phí khám bệnh
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ
- Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh do bác sĩ chỉ định
- Bao gồm cả điều trị và phẫu thuật trong ngày1.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm1.600.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm3.200.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm2.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm5.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm
Vật lý trị liệu Tối đa 50.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 80.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 160.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 100.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 200.000/lần, tối đa 60 lần/năm
II.2. Điều trị răng 1.500.000/năm
Tối đa 750.000/lần khám2.400.000/năm
Tối đa 1.200.000/lần khám4.800.000/năm
Tối đa 2.400.000/lần khám3.000.000/năm
Tối đa 1.500.000/lần khám6.000.000/năm
Tối đa 3.000.000/lần khám
II.3. Bảo hiểm Thai sản Không áp dụng Không áp dụng 16.000.000 10.000.000 20.000.000
a. Biến chứng thai sản
b. Sinh thường
c. Sinh mổ3.200.000/ngày 2.000.000/ngày 4.000.000/ngày
II.4. Tử vong do ốm đau, bệnh tật 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
Lưu ý:
– Quyền lợi Điều trị răng chỉ được tham gia khi đã tham gia quyền lợi Ngoại trú
– Trẻ em dưới 10 tuổi tham gia bảo hiểm: Áp dụng đồng chi trả 30% đối với điều trị Ngoại trú tại tất cả các Cơ sở y tế ngoài công lập và khoa quốc tế tại Cơ sở y tế Công lập
– Bảo hiểm thai sản: Chỉ áp dụng tham gia cho phụ nữ nằm trong độ tuổi từ 18 đến 45 tuổi
– Trẻ em dưới 18 tuổi chỉ được tham gia bảo hiểm khi có bố (hoặc mẹ) tham gia bảo hiểm cùng và số tiền bảo hiểm của bố (hoặc mẹ) phải cao hơn hoặc bằng số tiền bảo hiểm của con.
Hiện tại, PVI áp dụng mức chi trả từ 100 – 600 triệu đồng tùy theo từng chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện được đăng ký. Hơn thế nữa, dù bạn và gia đình chọn gói BH với phí thấp hay cao cũng đều nhận được các quyền lợi chính sau:
– BH tai nạn cá nhân.
– BH điều trị nội trú
– Chi trả các chi phí y tế chăm sóc trước – sau khi xuất viện.
– Hỗ trợ chi phí mai táng, vận chuyển y tế khẩn cấp,…
Ngoài các quyền lợi chính nói trên, PVI còn áp dụng các quyền lợi bổ sung để người tham gia cân nhắc đăng ký theo nhu cầu bảo vệ thực tế gồm:
– Điều trị ngoại trú
– Chăm sóc nha khoa
– Quyền lợi thai sản
– Bồi thường khi bị tử vong do ốm đau.

5. Quy định biểu phí bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện của PVI
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE TOÀN DIỆN PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
ĐỘ TUỔI C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI CHÍNH
1 đến 3 2.617.000 4.188.000 8.913.000 4.975.000 12.592.000
4 đến 10 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
11 đến 40 1.465.000 2.344.000 4.996.000 2.786.000 7.062.000
41 đến 50 1.609.000 2.575.000 5.486.000 3.060.000 7.754.000
51 đến 60 1.897.000 3.036.000 6.465.000 3.607.000 9.136.000
61 đến 65 2.329.000 3.727.000 7.934.000 4.428.000 11.210.000
BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú
1 đến 3 2.750.000 4.399.000 7.478.000 4.949.000 8.797.000
4 đến 10 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
11 đến 40 1.528.000 2.444.000 4.155.000 2.750.000 4.888.000
41 đến 50 1.680.000 2.688.000 4.570.000 3.024.000 5.376.000
51 đến 60 1.986.000 3.177.000 5.401.000 3.574.000 6.354.000
61 đến 65 2.444.000 3.910.000 6.647.000 4.399.000 7.820.000
2. Điều trị răng
1 đến 65 tuổi 300.000 479.000 957.000 599.000 1.197.000
3. Bảo hiểm thai sản
18 đến 45 tuổi Không áp dụng Không áp dụng 5.228.000 3.267.000 6.534.000
4. Tử vong do ốm, bệnh
1 đến 65 250.000 400.000 1.000.000 500.000 1.500.000
Lưu ý:
– Nguyên tắc tính phí là tính phí theo quyền lợi tham gia và độ tuổi tham gia. Tham gia những quyền lợi nào sẽ tính phí những quyền lợi đó. Trong đó, quyền lợi Chính là quyền lợi bắt buộc tham gia, các quyền lợi Bổ sung có thể tùy chọn tham gia hoặc không
Tùy theo quyền lợi đăng ký là chính hay bổ sung mà phí tham gia BH sức khỏe toàn diện được PVI niêm yết đa dạng như sau:
5.1 Phí hưởng quyền lợi chính
– Chương trình Kim Cương: Phí tham gia từ 7.062.000 VNĐ – 12.592.000 VNĐ
– Chương trình Vàng: Phí tham gia từ 4.996.000 VNĐ – 8.913.000 VNĐ.
– Chương trình Titan: Phí tham gia từ 2.786.000 VNĐ – 4.975.000 VNĐ.
– Chương trình Bạc: Phí tham gia từ 2.344.000 VNĐ – 4.188.000 VNĐ.
– Chương trình Đồng: Phí tham gia từ 1.465.000 VNĐ – 2.617.000 VNĐ.
5.2 Phí hưởng quyền lợi ngoại trú
– Chương trình Kim Cương: Phí tham gia từ 4.888.000 VNĐ – 8.797.000 VNĐ
– Chương trình Vàng: Phí tham gia từ 4.155.000 VNĐ – 7.478.000 VNĐ.
– Chương trình Titan: Phí tham gia từ 2.750.000 VNĐ – 4.949.000 VNĐ.
– Chương trình Bạc: Phí tham gia từ 2.444.000 VNĐ – 4.399.000 VNĐ.
– Chương trình Đồng: Phí tham gia từ 1.528.000 VNĐ – 2.750.000 VNĐ.
5.3 Phí hưởng quyền lợi điều trị răng
– Chương trình Kim Cương: Phí tham gia 1.197.000 VNĐ
– Chương trình Vàng: Phí tham gia 957.000 VNĐ.
– Chương trình Titan: Phí tham gia 599.000 VNĐ.
– Chương trình Bạc: Phí tham gia 479.000 VNĐ.
– Chương trình Đồng: Phí tham gia 300.000 VNĐ.
5.4 Phí hưởng quyền lợi bảo hiểm thai sản
– Chương trình Kim Cương: Phí tham gia 6.534.000 VNĐ
– Chương trình Vàng: Phí tham gia 5.228.000 VNĐ.
– Chương trình Titan: Phí tham gia 3.267.000 VNĐ.
5.5 Phí hưởng quyền lợi chi trả tử vong do bệnh tật, ốm đau
– Chương trình Kim Cương: Phí tham gia 1.500.000 VNĐ
– Chương trình Vàng: Phí tham gia 1.000.000 VNĐ.
– Chương trình Titan: Phí tham gia 500.000 VNĐ.
– Chương trình Bạc: Phí tham gia 400.000 VNĐ.
– Chương trình Đồng: Phí tham gia 250.000 VNĐ.
6. Các trường hợp PVI loại trừ chi trả bảo hiểm sức khỏe toàn diện
Không phải mọi sự cố phát sinh về sức khỏe đều được PVI bồi thường BH theo quy định. Một số trường hợp sẽ bị loại trừ chi trả mà người tham gia cần biết gồm:
– Tự điều trị y tế khi không có chỉ định y tế.
– Các bệnh bẩm sinh, có sẵn trước khi mua BH.
– Phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh nha hay điều trị vô sinh.
– Thương tật phát sinh do sự cố ý của người hưởng BH hoặc người thừa kế gói BH, do sử dụng chất kích thích hoặc hành vi vi phạm quy định pháp luật.
– Thương tật, tai nạn do tham gia thể thao mạo hiểm, chiến tranh, khủng bố,…
Đăng ký ngay bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện PVI để có được giải pháp tài chính vững chắc, trọn vẹn giúp cá nhân, gia đình yên tâm trước các rủi ro sức khỏe. Chỉ cần gọi số 0914.189.309 sẽ được bộ phận tư vấn của Bảo Hiểm PVI giải đáp tường tận, hỗ trợ đăng ký BH nhanh, giúp bạn có được lá chắn an toàn về tài chính khi phát sinh rủi ro sức khỏe.





