Nội dung chính

1. Đối tượng bảo hiểm
- Công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ đủ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi;
- Trẻ em dưới 10 tuổi phải được 1 người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
2. Phạm vi bảo hiểm
Khi được bảo vệ bởi bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo hiểm PVI, với phạm vi bảo hiểm toàn cầu, quý khách được Bảo hiểm PVI đảm bảo chi trả các chi phí phát sinh khi gặp rủi ro ốm đau, tại nạn không may trong chuyến đi, gồm:
- Chi phí y tế do tai nạn, ốm đau, bệnh tật với mức bảo vệ lên đến 3 tỷ đồng;
- Dịch vụ cứu trợ y tế và hỗ trợ du lịch được thực hiện bởi công ty Công ty cứu trợ khẩn cấp International SOS (Hotline 00 8428 38275328), quý khách có thể gọi tới số máy trên để được cung cấp miễn phí các thông tin cần thiết trước chuyến đi và gọi trợ giúp khi gặp sự cố trong suốt chuyến đi;
- Chi trả trường hợp tử vong hoặc thương tật do tai nạn;
- Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện;
- Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em trong trường hợp người được bảo hiểm bị tử vong;
Ngoài các quyền lợi bảo hiểm y tế, hồi hương là những điều kiện cơ bản, bắt buộc khi làm hồ sơ xin Visa, Bảo hiểm PVI còn trang bị các quyền lợi bảo hiểm hỗ trợ du lịch, rất phổ biến và thiết thực cho các chuyến du lịch quốc tế như:
- Nhận hành lý chậm;
- Mất giấy tờ thông hành, giấy tờ tùy thân;
- Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi;
- Chuyến đi bị trì hoãn;
- Lỡ nối chuyến;
- Bảo hiểm hành lý và vật dụng tư trang mang theo
- Bảo hiểm trách nhiệm cá nhân ở nước ngoài
Trong khuôn khổ chuyến du lịch, Bảo hiểm PVI còn mở rộng phạm vi bảo hiểm đối với các rủi ro sau:
1. Bảo hiểm các hoạt động rủi ro cao: Chấp nhận bảo hiểm trong trường hợp tham gia các môn Thể thao chuyên nghiệp, các hoạt động thể thao mạo hiểm, đua, khảo sát, thám hiểm, các hoạt động trên không, dưới nước có sử dụng bình dưỡng khí.
2. Bảo hiểm ngộ độc: Bảo hiểm trong trường hợp tử vong hoặc thương tật thân thể do bị ngộ độc trong quá trình ăn uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc.
3. Bảo hiểm dịch bệnh: Bảo hiểm trong trường hợp phát sinh các chi phí điều trị y tế do dịch bệnh ở nước ngoài.
4. Không tặc, hành hung, tấn công và khủng bố: Bảo vệ người được bảo hiểm trong trường hợp bị tử vong hay thương tật thân thể do các hành động không tặc, hành hung, tấn công và khủng bố ở nước ngoài. Với điều kiện là người được bảo hiểm không tham gia vào các hoạt động đó và không khiêu khích để các hành động đó xảy ra.
5. Bảo hiểm rủi ro chiến tranh: Bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp tử vong hay thương tật thân thể do xảy ra chiến tranh hay nội chiến ở Quốc gia nơi người được bảo hiểm đang đến
6. Bảo lãnh viện phí: Trong trường hợp người được bảo hiểm bị ốm bệnh hoặc thương tật thân thể do tai nạn dẫn tới phải điều trị nội trú. Nếu chi phí điều trị nội trú dự kiến phát sinh trên 2.000 USD hoặc tương đương 50 triệu VND thì Công ty cứu trợ quốc tế, với uỷ quyền của Bảo hiểm PVI sẽ thay mặt bảo hiểm PVI bảo lãnh và thanh toán các khoản chi phí y tế điều trị phát sinh và thuộc phạm vi bảo hiểm cho người được bảo hiểm. Đồng thời, Công ty cứu trợ cùng với bác sỹ điều trị sẽ theo dõi tình trạng sức khoẻ của Người được bảo hiểm trên cơ sở bảo mật thông tin và thực thi trách nhiệm trong phạm vi quyền hạn được phép.
3. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế PVI
Đơn vị: triệu VND
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM C/TRÌNH
500 TRIỆUC/TRÌNH
1 TỶC/TRÌNH
2 TỶC/TRÌNH
3 TỶ
I. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH 500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
I.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân (*) 500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
I.2. Tử vong do nguyên nhân khác (ngoài tai nạn) (**) 50 triệu 100 triệu 200 triệu 300 triệu
I.3. Bảo hiểm chi phí y tế
(*)500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
Chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam
(*)25 triệu 50 triệu 100 triệu 150 triệu
I.4. Trợ cấp tại bệnh viện nước ngoài (Tối đa 15 ngày) 500.000/ngày 1 triệu/ngày 2 triệu/ngày 3 triệu/ngày
I.5. Vận chuyển y tế cấp cứu (*) 500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
I.6. Hồi hương (*) 500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
I.7. Chi phí mai táng và hồi hương thi hài (*) 100 triệu 200 triệu 400 triệu 600 triệu
I.8. Thăm bệnh nhân ở nước ngoài 25 triệu 50 triệu 100 triệu 150 triệu
I.9. Đưa trẻ em hồi hương 25 triệu 50 triệu 100 triệu 150 triệu
II. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG 500 triệu 1 tỷ 2 tỷ 3 tỷ
II.1. Huỷ chuyến đi/Rút ngắn chuyến đi (***) 50 triệu 100 triệu 200 triệu 300 triệu
II.2. Chuyến đi bị trì hoãn 8 triệu (2 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 10 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 15 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 20 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn)
II.3. Lỡ nối chuyến 8 triệu (2 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 10 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 15 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn) 20 triệu (2,5 triệu/8h liên tục bị trì hoãn)
II.4. Nhận hành lý chậm 6 triệu (1,5 triệu/8h liên tục đến chậm) 10 triệu (2 triệu/8h liên tục đến chậm) 12 triệu (2 triệu/8h liên tục đến chậm) 14 triệu (2 triệu/8h liên tục đến chậm)
II.5. Hành lý và vật dụng cá nhân mang theo (3 triệu cho mỗi món đồ) 25 triệu 50 triệu 100 triệu 150 triệu
II.6. Mất giấy tờ tuỳ thân 25 triệu 50 triệu 100 triệu 150 triệu
II.7. Trách nhiệm cá nhân 250 triệu 500 triệu 1 tỷ 1,5 tỷ
Lưu ý:
– Lựa chọn quyền lợi tham gia: Khách hàng có thể lựa chọn tham gia riêng Quyền lợi chính hoặc tham gia đầy đủ Quyền lợi chính + Quyền lợi bổ sung. Nguyên tắc tính phí bảo hiểm là Tham gia những quyền lợi nào thì tính phí theo những quyền lợi đó.
– Mục có gắn dấu (*): Đối với Người được bảo hiểm trên 75 tuổi: giới hạn 50% Số tiền bảo hiểm của Quyền lợi tương ứng
– Mục có gắn dấu (**): Quyền lợi này không áp dụng với Người được bảo hiểm trên 75 tuổi
– Mục có gắn dấu (***): Trường hợp vận chuyển bằng máy bay thì chi trả đến giá trị vé máy bay ban đầu, tối đa đến Số tiền bảo hiểm của Quyền lợi tương ứng
– Điều khoản về tỷ giá
Theo điều khoản này, các bên thỏa thuận:
Với các chi phí phát sinh tại các Quốc gia ngoài Việt Nam, mà tại Quốc gia đó đang có bất ổn về kinh tế – chính trị – xã hội theo khuyến cáo của tổ chức quốc tế, hoặc Quốc gia có tồn tại 2 chế độ tỷ giá với đồng ngoại tệ (là tỷ giá thực tế và tỷ giá quy định hành chính) và nhiều Ngân hàng thương mại tại Việt Nam không có giao dịch đồng tiền của Quốc gia đó, thì đồng ý dùng tỷ giá thực tế được công bố trên website www.exchangerate.com để làm cơ sở quy đổi và chi trả bảo hiểm đối với Hồ sơ yêu cầu bồi thường theo quyền lợi bảo hiểm của Hợp đồng bảo hiểm.
– Điều khoản Dịch thuật
Khi người được bảo hiểm khám và điều trị ở nước ngoài thuộc phạm vi địa lý bảo hiểm của HĐBH/ GCNBH đã tham gia tại Bảo hiểm PVI, nếu ngôn ngữ trên các chứng từ y tế, chứng từ thanh toán không phải tiếng Anh, NĐBH có trách nhiệm dịch thuật có công chứng các tài liệu đó ra tiếng Việt gửi kèm Hồ sơ yêu cầu Bảo hiểm về Bảo hiểm PVI để được xem xét chi trả bảo hiểm (chi phí dịch thuật công chứng thuộc trách nhiệm của người được bảo hiểm). Điều khoản này chỉ áp dụng với HĐBH/ GCNBH có phạm vi điều trị tại nước ngoài
– Trong trường hợp Quý khách cần hỗ trợ khẩn cấp hoặc hướng dẫn thủ tục nhận quyền lợi bảo hiểm:
Tại Việt Nam: Gọi hotline 24/7 của Bảo hiểm PVI 1900545458 hoặc của SOS 02838275328.
Ở nước ngoài: Gọi hỗ trợ toàn cầu của International SOS dành cho khách hàng của Bảo hiểm PVI: 00 8428 38275328.
International SOS có thể hỗ trợ Quý khách được những trường hợp sau:
• Hỗ trợ du lịch toàn cầu: Dịch vụ thông tin du lịch trước chuyến đi, thông tin về đại sứ quán Việt Nam gần nhất tại điểm đến, giới thiệu phiên dịch, văn phòng luật. Quý khách có thể liên hệ với SOS trước chuyến đi để được hỗ trợ các thông tin cần thiết cho chuyến đi.
• Hỗ trợ y tế toàn cầu: tư vấn y tế qua điện thoại, giới thiệu các dịch vụ y tế, thu xếp khám chữa bệnh, nhập viện, vận chuyển khẩn cấp, bảo lãnh thanh toán viện phí (trong trường hợp chi phí y tế vượt quá 50 triệu đồng)
4. Mức phí bảo hiểm du lịch quốc tế PVI
Phí bảo hiểm du lịch quốc tế được áp dụng theo các quyền lợi tham gia, bao gồm: Quyền lợi chính và Quyền lợi bổ sung. Trong đó, Quyền lợi chính là quyền lợi mặc định, bắt buộc phải tham gia và đóng phí. Còn Quyền lợi bổ sung có thể mua kèm hoặc không. Khách hàng có thể lựa chọn tham gia riêng Quyền lợi chính hoặc tham gia đầy đủ Quyền lợi chính + Quyền lợi bổ sung (Quyền lợi toàn diện). Nguyên tắc tính phí bảo hiểm là Tham gia những quyền lợi nào thì tính phí theo những quyền lợi đó.
4.1. Phí bảo hiểm du lịch Toàn cầu
a) Phí tham gia Quyền lợi chính
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 84.000 125.000 209.000 250.000
4-6 ngày 99.000 148.000 247.000 296.000
7-10 ngày 152.000 227.000 378.000 454.000
11-14 ngày 204.000 306.000 509.000 611.000
15-18 ngày 232.000 347.000 579.000 694.000
19-22 ngày 264.000 396.000 659.000 791.000
23-27 ngày 284.000 426.000 710.000 851.000
28-31 ngày 303.000 454.000 756.000 907.000
32-38 ngày 357.000 535.000 891.000 1.069.000
39-45 ngày 411.000 616.000 1.026.000 1.231.000
46-52 ngày 465.000 697.000 1.161.000 1.393.000
53-59 ngày 519.000 778.000 1.296.000 1.555.000
60-66 ngày 573.000 859.000 1.431.000 1.717.000
67-73 ngày 627.000 940.000 1.566.000 1.879.000
74-80 ngày 681.000 1.021.000 1.701.000 2.041.000
81-87 ngày 735.000 1.102.000 1.836.000 2.203.000
3 tháng
(94 ngày)789.000 1.183.000 1.971.000 2.365.000
4 tháng
(122 ngày)1.005.000 1.507.000 2.511.000 3.013.000
5 tháng
(157 ngày)1.275.000 1.912.000 3.186.000 3.823.000
6 tháng
(185 ngày)1.491.000 2.236.000 3.726.000 4.471.000
b) Phí tham gia Quyền lợi toàn diện
Đơn vị: VND
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 101.000 147.000 242.000 289.000
4-6 ngày 117.000 173.000 285.000 341.000
7-10 ngày 177.000 262.000 433.000 518.000
11-14 ngày 236.000 350.000 580.000 695.000
15-18 ngày 267.000 397.000 659.000 789.000
19-22 ngày 303.000 452.000 749.000 898.000
23-27 ngày 326.000 485.000 806.000 965.000
28-31 ngày 347.000 517.000 858.000 1.028.000
32-38 ngày 407.000 604.000 1.000.000 1.197.000
39-45 ngày 467.000 691.000 1.142.000 1.366.000
46-52 ngày 527.000 778.000 1.284.000 1.535.000
53-59 ngày 587.000 865.000 1.426.000 1.704.000
60-66 ngày 647.000 952.000 1.568.000 1.873.000
67-73 ngày 707.000 1.039.000 1.710.000 2.042.000
74-80 ngày 767.000 1.126.000 1.852.000 2.211.000
81-87 ngày 827.000 1.213.000 1.994.000 2.380.000
3 tháng
(94 ngày)887.000 1.300.000 2.136.000 2.549.000
4 tháng
(122 ngày)1.127.000 1.648.000 2.704.000 3.225.000
5 tháng
(157 ngày)1.427.000 2.083.000 3.414.000 4.070.000
6 tháng
(185 ngày)1.667.000 2.431.000 3.982.000 4.746.000
4.2. Phí bảo hiểm du lịch Châu Á
a) Phí tham gia Quyền lợi chính
Đơn vị: VND
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 76.000 113.000 189.000 225.000
4-6 ngày 90.000 134.000 223.000 267.000
7-10 ngày 137.000 205.000 341.000 409.000
11-14 ngày 184.000 276.000 459.000 550.000
15-18 ngày 209.000 313.000 522.000 625.000
19-22 ngày 238.000 357.000 594.000 712.000
23-27 ngày 256.000 384.000 639.000 766.000
28-31 ngày 273.000 409.000 681.000 817.000
32-38 ngày 322.000 482.000 803.000 963.000
39-45 ngày 371.000 555.000 925.000 1.109.000
46-52 ngày 420.000 628.000 1.047.000 1.255.000
53-59 ngày 469.000 701.000 1.169.000 1.401.000
60-66 ngày 518.000 774.000 1.291.000 1.547.000
67-73 ngày 567.000 847.000 1.413.000 1.693.000
74-80 ngày 616.000 920.000 1.535.000 1.839.000
81-87 ngày 665.000 993.000 1.657.000 1.985.000
3 tháng
(94 ngày)714.000 1.066.000 1.779.000 2.131.000
4 tháng
(122 ngày)910.000 1.358.000 2.267.000 2.715.000
5 tháng
(157 ngày)1.155.000 1.723.000 2.877.000 3.445.000
6 tháng
(185 ngày)1.351.000 2.015.000 3.365.000 4.029.000
b) Phí tham gia Quyền lợi toàn diện
Đơn vị: VND
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 91.300 132.800 218.700 260.100
4-6 ngày 106.200 156.500 257.200 307.500
7-10 ngày 159.500 236.500 390.500 466.600
11-14 ngày 212.000 315.600 522.900 625.600
15-18 ngày 240.500 358.000 594.000 710.500
19-22 ngày 273.100 407.400 675.000 808.300
23-27 ngày 293.800 437.100 725.400 868.600
28-31 ngày 312.600 465.700 772.800 925.900
32-38 ngày 367.000 544.100 901.100 1.078.200
39-45 ngày 421.400 622.500 1.029.400 1.230.500
46-52 ngày 475.800 700.900 1.157.700 1.382.800
53-59 ngày 530.200 779.300 1.286.000 1.535.100
60-66 ngày 584.600 857.700 1.414.300 1.687.400
67-73 ngày 639.000 936.100 1.542.600 1.839.700
74-80 ngày 693.400 1.014.500 1.670.900 1.992.000
81-87 ngày 747.800 1.092.900 1.799.200 2.144.300
3 tháng
(94 ngày)802.200 1.171.300 1.927.500 2.296.600
4 tháng
(122 ngày)1.019.800 1.484.900 2.440.700 2.905.800
5 tháng
(157 ngày)1.291.800 1.876.900 3.082.200 3.667.300
6 tháng
(185 ngày)1.509.400 2.190.500 3.595.400 4.276.500
4.3. Phí bảo hiểm du lịch Đông Nam Á
a) Phí tham gia Quyền lợi chính
Đơn vị: VND
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 68.000 100.000 168.000 200.000
4-6 ngày 80.000 119.000 198.000 237.000
7-10 ngày 122.000 182.000 303.000 364.000
11-14 ngày 164.000 245.000 408.000 489.000
15-18 ngày 186.000 278.000 464.000 556.000
19-22 ngày 212.000 317.000 528.000 633.000
23-27 ngày 228.000 341.000 568.000 681.000
28-31 ngày 243.000 364.000 605.000 726.000
32-38 ngày 287.000 429.000 713.000 856.000
39-45 ngày 331.000 494.000 821.000 986.000
46-52 ngày 375.000 559.000 929.000 1.116.000
53-59 ngày 419.000 624.000 1.037.000 1.246.000
60-66 ngày 463.000 689.000 1.145.000 1.376.000
67-73 ngày 507.000 754.000 1.253.000 1.506.000
74-80 ngày 551.000 819.000 1.361.000 1.636.000
81-87 ngày 595.000 884.000 1.469.000 1.766.000
3 tháng
(94 ngày)639.000 949.000 1.577.000 1.896.000
4 tháng
(122 ngày)815.000 1.209.000 2.009.000 2.416.000
5 tháng
(157 ngày)1.035.000 1.534.000 2.549.000 3.066.000
6 tháng
(185 ngày)1.211.000 1.794.000 2.981.000 3.586.000
b) Phí tham gia Quyền lợi toàn diện
Đơn vị: VND
Thời hạn bảo hiểm C/TRÌNH
500 triệuC/TRÌNH
1 tỷC/TRÌNH
2 tỷC/TRÌNH
3 tỷ
1-3 ngày 81.600 117.600 194.400 231.200
4-6 ngày 94.400 139.000 228.400 273.000
7-10 ngày 142.000 210.000 347.000 415.200
11-14 ngày 189.600 280.200 464.800 556.200
15-18 ngày 214.000 318.000 528.000 632.000
19-22 ngày 243.200 361.800 600.000 718.600
23-27 ngày 261.600 388.200 644.800 772.200
28-31 ngày 278.200 414.400 686.600 822.800
32-38 ngày 327.000 484.200 800.200 958.400
39-45 ngày 375.800 554.000 913.800 1.094.000
46-52 ngày 424.600 623.800 1.027.400 1.229.600
53-59 ngày 473.400 693.600 1.141.000 1.365.200
60-66 ngày 522.200 763.400 1.254.600 1.500.800
67-73 ngày 571.000 833.200 1.368.200 1.636.400
74-80 ngày 619.800 903.000 1.481.800 1.772.000
81-87 ngày 668.600 972.800 1.595.400 1.907.600
3 tháng
(94 ngày)717.400 1.042.600 1.709.000 2.043.200
4 tháng
(122 ngày)912.600 1.321.800 2.163.400 2.585.600
5 tháng
(157 ngày)1.156.600 1.670.800 2.731.400 3.263.600
6 tháng
(185 ngày)1.351.800 1.950.000 3.185.800 3.806.000
