Nội dung chính
Mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé là quyết định được rất nhiều phụ huynh đưa ra khi tìm giải pháp bảo vệ con trước những rủi ro bất ngờ về sức khỏe và tính mạng. Thương hiệu có gần 30 năm hoạt động trên lĩnh vực cung cấp bảo hiểm (BH) phi nhân thọ, mang đến cho người tham gia sự an tâm tuyệt đối trong từng chương trình được đăng ký.
1. Bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé
Với nhiều phụ huynh thì sức khỏe của con chính là sự quan tâm hàng đầu. Đặc biệt là khi trẻ nhỏ thường dễ mắc bệnh vì hệ miễn dịch kém khiến việc phải điều trị y tế thường xuyên là điều khó tránh khỏi. Thế nhưng, chi phí y tế hiện nay không hề rẻ. Trong khi đó, quy định của BHYT Nhà nước cung cấp lại hạn chế rất nhiều quyền lợi, nhất là phải điều trị đúng tuyến.
Chính vì vậy, mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé là điều mà nhiều phụ huynh lựa chọn. Sản phẩm BH này được công ty cung cấp với 5 chương trình gồm im Cương, Vàng, Titan, Bạc và Đồng. Các bậc cha mẹ có thể dễ dàng lựa chọn biểu phí và quyền lợi tương ứng. Với sự đồng hành của các gói BH sức khỏe do PVI cung cấp, trẻ nhỏ sẽ được bảo vệ tối ưu trước các nguy cơ tai nạn, điều trị bệnh lý nội hay ngoại trú.

2. Ưu điểm khi mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé
– PVI cung cấp các gói BH cho trẻ từ 15 ngày tuổi, tạo điều kiện để trẻ được chăm sóc y tế, bảo vệ quyền lợi từ những ngày đầu đời.
– Mạng lưới liên kết y tế của PVI rộng lớn nên phụ huynh có thể đưa trẻ đi khám, điều trị mà không cần quan tâm vấn đề đúng tuyến hay không.
– Công ty hỗ trợ bảo lãnh viện phí nhanh chóng, thủ tục bồi thường đơn giản, giải quyết nhanh trong 15 ngày làm việc.
– Giới hạn chi trả BH được PVI áp dụng ở mức cao, từ 100 triệu đồng – 600 triệu đồng, tùy theo chương trình BH Đồng – Kim Cương.
3. Trường hợp được đăng ký bảo hiểm sức khỏe dành cho bé tại PVI
Phụ huynh có thể mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé từ 15 ngày tuổi trở lên. Tuy nhiên, trẻ dưới 18 tuổi cần đăng ký hợp đồng BH chung với bố/mẹ và hưởng quyền lợi chi trả bằng hoặc thấp hơn bố/mẹ. Đối với trường hợp trẻ mắc các bệnh bẩm sinh, dị tật di truyền, ung thư, tâm thần,… sẽ không được tham gia BH sức khỏe do PVI cung cấp.
4. Cách đăng ký bảo hiểm sức khỏe cho trẻ nhỏ ở PVI
Các phụ huynh có nhu cầu tham gia bảo hiểm sức khỏe cho trẻ em ở PVI có thể gọi hotline 0914.189.309 để được tư vấn viên hỗ trợ nhanh chóng. Hợp đồng được đăng ký online nên phụ huynh không cần đến chi nhánh hay văn phòng. PVI sẽ gửi Chứng nhận BH điện tử đến phụ huynh ngay sau khi hợp đồng mua BH của trẻ được hoàn tất. Nếu muốn nhận bản cứng, phụ huynh chỉ cần cung cấp địa chỉ, PVI sẽ gửi đến tận nơi.
Ngoài ra, PVI cũng hỗ trợ đăng ký BH sức khỏe cho trẻ nhỏ qua kênh chat Zalo, Facebook hay truy cập website https://pvitructuyen.com/ của công ty. Bất cứ lúc nào, việc tham gia BH cũng được PVI tạo điều kiện rất thuận lợi.

5. Chi phí mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé
Với mọi phụ huynh khi có nhu cầu mua bảo hiểm sức khỏe cho con thì vấn đề chi phí luôn là điều được quan tâm. Biểu phí đăng ký bảo hiểm sức khỏe cho bé tại PVI được công ty quy định cụ thể với các quyền lợi chính và bổ sung rõ ràng. Tùy theo lựa chọn của phụ huynh dành cho con mà mức phí tham gia sẽ có sự khác biệt. Cụ thể mức phí mua BH cho trẻ cần đóng được PVI cập nhật ngay trong bảng sau:
| QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH | |||||
| Độ tuổi | Chương trình (VNĐ/năm) | ||||
Kim cương |
Vàng |
Titan |
Bạc |
Đồng |
|
| 1 đến 3 | 12.592.000 | 8.913.000 | 4.975.000 | 4.188.000 | 2.617.000 |
| 4 đến 10 | 7.754.000 | 5.486.000 | 3.060.000 | 2.575.000 | 1.609.000 |
| 11 đến 40 | 7.062.000 | 4.996.000 | 2.786.000 | 2.344.000 | 1.465.000 |
Nếu muốn tham gia thêm các quyền lợi bổ sung cho trẻ ở PVI, phụ huynh có thể tham khảo biểu phí sau:
| QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | |||||
| Chương trình (VNĐ/năm) | |||||
| Độ tuổi | Kim cương |
Vàng |
Titan |
Bạc |
Đồng |
| 1. Điều trị ngoại trú | |||||
| 1 đến 3 | 8.797.000 | 7.478.000 | 4.949.000 | 4.399.000 | 2.750.000 |
| 4 đến 10 | 5.376.000 | 4.570.000 | 3.024.000 | 2.688.000 | 1.680.000 |
| 11 đến 40 | 4.888.000 | 4.155.000 | 2.750.000 | 2.444.000 | 1.528.000 |
| 2. Điều trị nha khoa | |||||
| 1.197.000 | 957.000 | 599.000 | 479.000 | 300.000 | |
| 3. Tử vong do ốm đau, bệnh tật | |||||
| 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | |
6. Quy định quyền lợi bảo hiểm sức khỏe trẻ nhận được tại PVI
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE CHO TRẺ TẠI PVI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-PVIBH ngày 27/06/2025 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI)
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM C/TRÌNH
ĐỒNGC/TRÌNH
BẠCC/TRÌNH
VÀNGC/TRÌNH
TITANC/TRÌNH
KIM CƯƠNG
I. QUYỀN LỢI CHÍNH 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
I.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật Theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật
II.2. Bảo hiểm Điều trị nội trú do ốm đau bệnh tật, thương tật do tai nạn 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
a. Chi phí nằm viện
(Tối đa 60 ngày/năm)2.500.000/ngày
Tối đa 50.000.000/năm4.000.000/ngày
Tối đa 80.000.000/năm10.000.000/ngày
Tối đa 200.000.000/năm5.000.000/ngày
Tối đa 100.000.000/năm15.000.000/ngày
Tối đa 300.000.000/năm
b. Chi phí phẫu thuật 50.000.000/năm 80.000.000/năm 200.000.000/năm 100.000.000/năm 300.000.000/năm
c. Các quyền lợi khác:
- Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày /năm) 2.500.000 4.000.000 10.000.000 5.000.000 15.000.000
- Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công lập (trừ khoa quốc tế) (tối đa 60 ngày /năm) 50.000/ngày 80.000/ngày 200.000/ngày 100.000/ngày 300.000/ngày
- Vận chuyển cấp cứu (loại trừ bằng đường hàng không). Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Nguời được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VNĐ/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan. 5.000.000 8.000.000 20.000.000 10.000.000 30.000.000
- Trợ cấp mai táng trong trường hợp NĐBH tử vong tại bệnh viện trong quá trình điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật 500.000 800.000 2.000.000 1.000.000 3.000.000
II. QUYỀN LỢI BỔ SUNG Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm Hạn mức/người/năm
II.1. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thương tật do tai nạn 5.000.000 8.000.000 16.000.000 10.000.000 20.000.000
- Chi phí khám bệnh
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ
- Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và điều trị bệnh do bác sĩ chỉ định
- Bao gồm cả điều trị và phẫu thuật trong ngày1.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm1.600.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm3.200.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm2.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm5.000.000/lần khám
Tối đa 10 lần khám/năm
Vật lý trị liệu Tối đa 50.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 80.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 160.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 100.000/lần, tối đa 60 lần/năm Tối đa 200.000/lần, tối đa 60 lần/năm
II.2. Điều trị răng 1.500.000/năm
Tối đa 750.000/lần khám2.400.000/năm
Tối đa 1.200.000/lần khám4.800.000/năm
Tối đa 2.400.000/lần khám3.000.000/năm
Tối đa 1.500.000/lần khám6.000.000/năm
Tối đa 3.000.000/lần khám
II.3. Bảo hiểm Thai sản Không áp dụng Không áp dụng 16.000.000 10.000.000 20.000.000
a. Biến chứng thai sản
b. Sinh thường
c. Sinh mổ3.200.000/ngày 2.000.000/ngày 4.000.000/ngày
II.4. Tử vong do ốm đau, bệnh tật 100.000.000 160.000.000 400.000.000 200.000.000 600.000.000
Lưu ý:
– Quyền lợi Điều trị răng chỉ được tham gia khi đã tham gia quyền lợi Ngoại trú
– Trẻ em dưới 10 tuổi tham gia bảo hiểm: Áp dụng đồng chi trả 30% đối với điều trị Ngoại trú tại tất cả các Cơ sở y tế ngoài công lập và khoa quốc tế tại Cơ sở y tế Công lập
– Bảo hiểm thai sản: Chỉ áp dụng tham gia cho phụ nữ nằm trong độ tuổi từ 18 đến 45 tuổi
– Trẻ em dưới 18 tuổi chỉ được tham gia bảo hiểm khi có bố (hoặc mẹ) tham gia bảo hiểm cùng và số tiền bảo hiểm của bố (hoặc mẹ) phải cao hơn hoặc bằng số tiền bảo hiểm của con.
Khi mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé, tùy theo mỗi chương trình phụ huynh đăng ký cho con mà công ty sẽ áp dụng mức chi trả BH tối đa khác nhau. Cụ thể như sau:
– Chương trình Kim Cương: PVI chi trả lên đến 600.000.000 VNĐ/người/năm.
– Chương trình Vàng: PVI chi trả lên đến 400.000.000 VNĐ/người/năm.
– Chương trình Titan: PVI chi trả lên đến 200.000.000 VNĐ/người/năm.
– Chương trình Bạc: PVI chi trả lên đến 160.000.000 VNĐ/người/năm.
– Chương trình Đồng: PVI chi trả lên đến 100.000.000 VNĐ/người/năm.
Ngoài ra, các chương trình BH sẽ có quyền lợi chính như bồi thường tai nạn, điều trị y tế nội trú, vận chuyển cấp cứu,… Nếu phụ huynh đăng ký thêm quyền lợi mở rộng có thể chọn thêm BH nha khoa, điều trị ngoại trú, BH sinh mạng,…
Mỗi một chương trình đều được PVI thiết kế quyền lợi đi kèm rất hấp dẫn, đảm bảo chi trả tối ưu và giúp phụ huynh giảm đáng kể gánh nặng tài chính khi sức khỏe của con gặp rủi ro.
Chỉ cần tin tưởng Bảo Hiểm PVI, các bậc cha mẹ sẽ yên tâm khi chọn được cho con yêu của mình sự bảo vệ toàn diện, uy tín. Để mua bảo hiểm sức khỏe PVI cho bé nhanh chóng, thuận lợi, bạn hãy gọi đến số 0914.189.309 để được tư vấn cụ thể, làm hợp đồng 24/7.





